🔍
Search:
DÙ SAO
🌟
DÙ SAO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1
만족스럽지는 않지만 그런 정도로.
1
DÙ SAO:
Mặc dù không hài lòng nhưng ở chừng mực đó.
-
☆☆
Phó từ
-
1
무엇이 어떻게 되어 있든.
1
DÙ SAO, DÙ GÌ:
Dù cái gì đó trở nên thế nào đó.
-
Phó từ
-
1
일이 어떻게 되었든지 또는 어떤 이유가 있든지 상관없이.
1
DÙ SAO ĐI NỮA:
Dù có lý do nào đi nữa hay sự việc có thế nào đi nữa, dù sao chăng nữa.
-
Phó từ
-
1
무엇이 어떻게 되어 있든.
1
DÙ GÌ, DÙ SAO:
Cái gì đó thành ra thế nào đi nữa.
-
Phó từ
-
1
무엇이 어떻게 되어 있든지.
1
DÙ SAO, DÙ SAO CŨNG ~:
Bất kể cái gì đó trở thành thế nào đó.
-
Phó từ
-
1
전혀 또는 도무지.
1
HOÀN TOÀN, DÙ SAO THÌ:
Hoàn toàn hoặc dù gì đi nữa.
-
Phó từ
-
1
일이 어떻게 되었든지 또는 어떤 이유가 있든지 상관없이.
1
DÙ SAO, DÙ VẬY, CHO DÙ:
Công việc dù có thế nào hoặc có lí do nào đi nữa thì cũng không liên quan.
-
☆☆
Phó từ
-
1
이렇게 되든지 저렇게 되든지. 또는 이렇게 하든지 저렇게 하든지 상관없이.
1
DÙ SAO, DÙ GÌ, KIỂU GÌ:
Bất kể thành ra thế này hay thành ra thế nọ. Hoặc không liên quan bất kể làm thế này hay làm thế kia.
-
Danh từ
-
1
이렇든 저렇든 어떻든 간.
1
DÙ SAO, DÙ THẾ NÀY THẾ NỌ:
Dù thế nào, dù thế này hay thế nọ.
-
☆
Phó từ
-
1
일이 어떻게 되었든지. 또는 어떤 이유가 있든지 상관없이.
1
DÙ SAO, DÙ THẾ NÀO ĐI NỮA:
Dù việc trở nên như thế nào. Hoặc không liên quan dù có lí do gì.
-
Phó từ
-
1
일이 어떻게 되었든지 관계없이.
1
DÙ SAO ĐI NỮA, DÙ GÌ ĐI NỮA:
Một cách không có liên quan, bất kể việc có trở nên thế nào.
-
Thán từ
-
1
결코 그럴 리가 없거나 믿을 수 없다는 뜻으로 하는 말.
1
DÙ GÌ ĐI NỮA, DÙ SAO ĐI NỮA:
Từ dùng với nghĩa không lẽ nào như vậy hoặc không thể tin được.
-
☆☆
Phó từ
-
1
아무리 생각해 보아도. 또는 아무리 이리저리 해 보아도.
1
DÙ SAO ĐI NỮA, DÙ GÌ ĐI NỮA:
Dù thử suy nghĩ thế nào đi nữa. Hoặc dù làm thử thế này thế kia đi nữa.
-
None
-
1
‘어찌하였든지’가 줄어든 말.
1
DÙ SAO CŨNG ĐÃ, KIỂU GÌ CŨNG ĐÃ:
Cách viết rút gọn của '어찌하였든지'.
-
None
-
1
'어찌하였든'이 줄어든 말.
1
DÙ SAO CŨNG ĐÃ, KIỂU GÌ CŨNG ĐÃ:
Cách viết rút gọn của '어찌하였든'.
-
☆☆
None
-
1
'그리하여도'가 줄어든 말.
1
DÙ VẬY, DÙ NHƯ THẾ:
Cách viết rút gọn của '그리하여도'.
-
2
'그러하여도'가 줄어든 말.
2
DÙ SAO, DÙ GÌ:
Cách viết rút gọn của '그러하여도'.
-
Danh từ
-
1
이렇든 저렇든 어떻든 간.
1
DÙ SAO, DÙ NÓI PHẢI HAY NÓI TRÁI:
Dù thế nào, dù thế này hay thế nọ.
-
☆☆
Phó từ
-
1
무엇이 어떻게 되든. 또는 어떻게 되어 있든.
1
DÙ THẾ NÀO ĐI NỮA, DÙ SAO ĐI NỮA:
Bất kể cái gì đó trở nên thế nào đi nữa. Hoặc bất kể trở nên như thế nào.
-
☆
Phó từ
-
1
아무리 해도.
1
DÙ SAO CŨNG..., BẤT KỂ THẾ NÀO CŨNG ...:
Dù thế nào cũng...
-
☆☆
Phó từ
-
1
무엇이 어떻게 되어 있든.
1
CHO DÙ THẾ NÀO, GÌ THÌ GÌ, DÙ SAO ĐI NỮA:
Bất kể cái gì đó trở thành thế nào đó.
🌟
DÙ SAO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 이루어진다 해도 어차피 소용없음을 나타내는 표현.
1.
CÓ... THÌ CŨNG..., DÙ CÓ... THÌ CŨNG…:
Cấu trúc thể hiện mặc dù hành động hay trạng thái mà từ ngữ phía trước diễn đạt được thực hiện thì dù sao cũng không có tác dụng gì.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 이루어진다 해도 어차피 소용없음을 나타내는 표현.
1.
CÓ... THÌ CŨNG..., DÙ CÓ... THÌ CŨNG…:
Cấu trúc thể hiện mặc dù hành động hay trạng thái mà từ ngữ phía trước diễn đạt được thực hiện thì dù sao cũng không có tác dụng gì.
-
Phó từ
-
1.
일이 어떻게 되었든지 또는 어떤 이유가 있든지 상관없이.
1.
DÙ SAO ĐI NỮA:
Dù có lý do nào đi nữa hay sự việc có thế nào đi nữa, dù sao chăng nữa.
-
Phó từ
-
1.
옳고 그르거나, 찬성하거나 반대하거나 간에 어쨌든.
1.
DÙ ĐÚNG DÙ SAI, DÙ TÁN THÀNH HAY PHẢN ĐỐI, DÙ ĐƯỢC DÙ KHÔNG ...:
Đúng và sai, tán thành hay phản đối, hoặc dù sao cũng ...
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 이루어진다 해도 어차피 소용없음을 나타내는 표현.
1.
CÓ... THÌ CŨNG..., DÙ CÓ... THÌ CŨNG…:
Cấu trúc thể hiện mặc dù hành động hay trạng thái mà từ ngữ phía trước diễn đạt được thực hiện thì dù sao cũng không có tác dụng gì.